DANH MỤC LOÀI THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
IA
| STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | 
| LỚP THÔNG | PINOS ID A | |
| Họ Hoàng đàn | Cupressaceae | |
| 1 | Bách vàng | Xanthocyparis vietnamensis | 
| 2 | Bách đài loan | Taiwania cryptomerioides | 
| 3 | Hoàng đàn hữu liên | Cupressus tonkinensis | 
| 4 | Sa mộc dầu | Cunninghamia konishii | 
| 5 | Thông nước | Glyptostrobus pensilis | 
| Họ Thông | Pinaceae | |
| 6 | Du sam đá vôi | Keteleeria davidiana | 
| 7 | Vân sam fan si pang | Abies delavayi subsp. fansipanensis | 
| Họ Hoàng liên gai | Berberidaceae | |
| 8 | Các loài Hoàng liên gai thuộc chi Berberis | Berber is spp. | 
| Họ Mao lương | Ranunculaceae | |
| 9 | Hoàng liên chân gà | Coptis quinquesecta | 
| 10 | Hoàng liên bắc | Coptis chinensis | 
| Họ Ngũ gia bì | Araliaceae | |
| 11 | Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) | Panax bipinnatifidus | 
| 12 | Tam thất hoang | Panax stipuleanatus | 
| LỚP HÀNH | LILIOPSIDA | |
| Họ lan | Orchidaceae | |
| 13 | Lan kim tuyến | Anoectochilus setaceus | 
| 14 | Lan kim tuyến | Anoectochilus acaicaratus | 
| 15 | Lan kim tuyến | Anoectochiius calcareus | 
| 16 | Lan hài bóng | Paphiopedilum vietnamense | 
| 17 | Lan hài vàng | Paphiopedilum villosum | 
| 18 | Lan hài đài cuộn | Paphiopedilum appletonianum | 
| 19 | Lan hài chai | Paphiopedilum callosum | 
| 20 | Lan hài râu | Paphiopediium dianthum | 
| 21 | Lan hài hê len | Paphiopedilum helenae | 
| 22 | Lan hài henry | Paphiopedilum henryanum | 
| 23 | Lan hài xanh | Paphiopedilum maiipoense | 
| 24 | Lan hài chân tím | Paphiopedilum tranlienianum | 
| 25 | Lan hài lông | Paphiopedilum hirsutissimum | 
| 26 | Lan hài hằng | Paphiopedilum hangianum | 
| 27 | Lan hài đỏ | Paphiopedilum delenatii | 
| 28 | Lan hài trân châu | Paphiopedilum emersonii | 
| 29 | Lan hài hồng | Paphiopedilum micranthum | 
| 30 | Lan hài xuân cảnh | Paphiopedilum canhii | 
| 31 | Lan hài tía | Paphiopedilum purpuratum | 
| 32 | Lan hài trần tuấn | Paphiopedilum trantuanhii | 
| 33 | Lan hài đốm | Paphiopedilum concolor | 
| 34 | Lan hài tam đảo | Paphiopedilum gratrixianum | 
| LỚP NGỌC LAN | MAGNOLIOPSIDA | |
| Họ Dầu | Dipterocarpaceae | |
| 35 | Chai lá cong | Shorea falcata | 
| 36 | Kiền kiền phú quốc | Hopea pierrei | 
| 37 | Sao hình tim | Hopea cordata | 
| 38 | Sao mạng cà ná | Hopea reticulata | 
| Họ Ngũ gia bì | Araliaceae | |
| 39 | Sâm ngọc linh | Panax vietnamensis | 
IB
| STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | 
| LỚP THÚ | MAMMALIA | |
| BỘ LINH TRƯỞNG | PRIMATES | |
| 1 | Cu li lớn | Nycticebus bengalensis | 
| 2 | Cu li nhỏ | Nycticebus pygmaeus | 
| 3 | Chà vá chân đen | Pygathrix nigripes | 
| 4 | Chà vá chân nâu | Pygathrix nemaeus | 
| 5 | Chà vá chân xám | Pygathrix cinerea | 
| 6 | Voọc bạc đông dương | Trachypithecus germaini | 
| 7 | Voọc bạc trường sơn | Trachypithecus margarita | 
| 8 | Voọc cát bà | Trachypithecus poliocephalus | 
| 9 | Voọc đen má hắng | Trachypithecus francoisi | 
| 10 | Voọc hà tĩnh | Trachypithecus hatinhensis | 
| 11 | Voọc mông trắng | Trachypithecus delacouri | 
| 12 | Voọc mũi hếch | Rhinopithecus avunculus | 
| 13 | Voọc xám | Trachypithecus crepusculus | 
| 14 | Vượn cao vít | Nomascus nasutus | 
| 15 | Vượn đen tuyền | Nomascus concolor | 
| 16 | Vượn má hung | Nomascus gabriellae | 
| 17 | Vượn má trang | Nomascus leucogenys | 
| 18 | Vượn má vàng trung bộ | Nomascus annamensis | 
| 19 | Vượn siki | Nomascus siki | 
| BỘ THÚ ĂN THỊT | CARNIVORA | |
| 20 | Sói đỏ (Chó sói lửa) | Cuon alpinus | 
| 21 | Gấu chó | Helarctos malayanus | 
| 22 | Gấu ngựa | Ursus thibetanus | 
| 23 | Rái cá lông mượt | Lutrogale perspicillata | 
| 24 | Rái cá thường | Lutra lutra | 
| 25 | Rái cá vuốt bé | Aonyx cinereus | 
| 26 | Rái cá lông mũi | Lutra sumatrana | 
| 27 | Cầy mực | Arctictis binturong | 
| 28 | Cầy gấm | Prionodon pardicolor | 
| 29 | Báo gấm | Neofelis nebulosa | 
| 30 | Báo hoa mai | Panthera pardus | 
| 31 | Beo lửa | Catopuma temminckii | 
| 32 | Hổ đông dương | Panthera tigris corbetti | 
| 33 | Mèo cá | Prionailurus viverrinus | 
| 34 | Mèo gấm | Pardofelis marmorata | 
| BỘ CÓ VÒI | PROBOSCIDEA | |
| 35 | Voi châu á | Elephas maximus | 
| BỘ MÓNG GUỐC LẺ | PERISSODACTYLA | |
| 36 | Tế giác một sừng | Rhinoceros sondaicus | 
| BỘ MÓNG GUỐC CHẴN | ARTIODACTYLA | |
| 37 | Bò rừng | Bos javanicus | 
| 38 | Bò tót | Bos gaurus | 
| 39 | Hươu vàng | Axis porcinus annamiticus | 
| 40 | Hươu xạ | Moschus berezovskii | 
| 41 | Mang lớn | Megamuntiacus vuquangensis | 
| 42 | Mang trường sơn | Muntiacus truongsonensis | 
| 43 | Nai cà tong | Rucervus eldii | 
| 44 | Sao la | Pseudoryx nghetinhensis | 
| 45 | Sơn dương | Naemorhedus milneedwardsii | 
| BỘ TÊ TÊ | PHOLIDOTA | |
| 46 | Tê tê java | Manis javanica | 
| 47 | Tê tê vàng | Manis pentadactyla | 
| BỘ THỎ RỪNG | LAGOMORPHA | |
| 48 | Thỏ vằn | Nesolagus timminsi | 
| LỚP CHIM | AVES | |
| BỘ BỒ NÔNG | PELECANIFORMES | |
| 49 | Bô nông chân xám | Pelecanus philippensis | 
| 50 | Cò thìa | Platalea minor | 
| 51 | Quắm cánh xanh | Pseudibis davisoni | 
| 52 | Quắm lớn (Cò quắm lớn) | Thaumatibis gigantea | 
| 53 | Vạc hoa | Gorsachius magnificus | 
| BỘ CỔ RẮN | SULIFORMES | |
| 54 | Cổ rắn | Anhinga melanogaster | 
| BỘ BỒ NÔNG | PELECANIFORMES | |
| 55 | Cò trắng trung quốc | Egretta eulophotes | 
| BỘ HẠC | CICONEFORMES | |
| 56 | Già đẫy nhỏ | Leptoptilos javanicus | 
| 57 | Hạc cổ trắng | Ciconia episcopus | 
| 58 | Hạc xám | Mycteria cinerea | 
| BỘ ƯNG | ACCIPITRIFORMES | |
| 59 | Đại bàng đầu nâu | Aquila heliaca | 
| 60 | Kền kền ấn độ | Gyps indicus | 
| 61 | Kền kền ben gan | Gyps bengalensis | 
| BỘ CẮT | FALCONIFORMES | |
| 62 | Cắt lớn | Falco peregrinus | 
| BỘ CHOẮT | CHARADRHFORMES | |
| 63 | Choắt lớn mỏ vàng | Tringa guttifer | 
| BỘ NGỖNG | ANSER1FORMES | |
| 64 | Ngan cánh trắng | Asarcornis scutulata | 
| BỘ GÀ | GALLIFORMES | |
| 65 | Gà lôi lam mào trắng | Lophura edwardsi | 
| 66 | Gà lôi tía | Tragopan temminckii | 
| 67 | Gả lôi trắng | Lophura nycthemera | 
| 68 | Gà số cổ hung | Arborophila davidi | 
| 69 | Gà tiền mặt đỏ | Polyplectron germaini | 
| 70 | Gà tiền mặt vàng | Polyplectron bicaicaratum | 
| 71 | Trĩ sao | Rheinardia ocellata | 
| BỘ SẾU | GRUIFORMES | |
| 72 | Sếu đầu đỏ (sếu cổ trụi) | Grus antigone | 
| BỘ Ô TÁC | OTIDIFORMES | |
| 73 | Ô tác | Houbaropsis bengalensis | 
| BỘ BỒ CÂU | COLUMBIFORMES | |
| 74 | Bồ câu ni cô ba | Caloenas nicobarica | 
| BỘ HỒNG HOÀNG | Bucerotiformes | |
| 75 | Hồng hoàng | Buceros bicornis | 
| 76 | Niệc cổ hung | Aceros nipalensis | 
| 77 | Niệc mỏ vằn | Rhyticeros undulatus | 
| 78 | Niệc nâu | Anorrhinus austeni | 
| BỘ SẺ | PASSERRIFORMES | |
| 79 | Khướu ngọc linh | Trochalopteron ngoclinhense | 
| LỚP BÒ SÁT | REPTILIA | |
| BỘ CÓ VẢY | SQUAMATA | |
| 80 | Tắc kè đuôi vàng | Cnemaspis psychedelica | 
| 81 | Thằn lằn cá sấu | Shinisaurus crocodilurus | 
| 82 | Kỳ đà vân | Varanus nebulosus (Varanus bengalensis) | 
| 83 | Rắn hổ chúa | Ophiophagus hannah | 
| BỘ RÙA | TESTUDINES | |
| 84 | Rùa ba-ta-gua miền nam | Batagur affinis | 
| 85 | Rùa hộp trán vàng miền trung (Cuora bourreti) | Cuora bourreti | 
| 86 | Rùa hộp trán vàng miền nam (Cuora picturata) | Cuora picturata | 
| 87 | Rùa hộp trán vàng miền bắc | Cuora galbinifrons | 
| 88 | Rùa trung bộ | Mauremys annamensis | 
| 89 | Rùa đầu to | Platysternon megacephaium | 
| 90 | Giải sin-hoe | Rafetus swinhoei | 
| 91 | Giải | Pelochelys cantorii | 
| BỘ CÁ SẤU | CROCODILIA | |
| 92 | Cá sấu nước lợ (Cá sấu hoa cà) | Crocodylus porosus | 
| 93 | Cá sấu nước ngọt (Cá sấu xiêm) | Crocodylus siamensis | 
DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
NHÓM I
| STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | 
| I | LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ | MAMMALIAS | 
| 1 | Họ cá heo biển (tất cả các loài, trừ cá heo trắng trung hoa – Sousa chinensis) | Delphinidae | 
| 2 | Họ cá heo chuột (tất cả các loài) | Phocoenidae | 
| 3 | Họ cá heo nước ngọt (tất cả các loài) | Platanistidae | 
| 4 | Họ cá voi lưng gù (tất cả các loài) | Balaenopteridae | 
| 5 | Họ cá voi mõm khoằm (tất cả các loài) | Ziphiidae | 
| 6 | Họ cá voi nhỏ (tất cả các loài) | Physeteridae | 
| II | LỚP CÁ XƯƠNG | OSTEICHTHYES | 
| 7 | Cá chình mun | Anguilla bicolor | 
| 8 | Cá chình nhật | Anguilla japonica | 
| 9 | Cá cháy bắc | Tenualosareevesii | 
| 10 | Cá mòi đường | Albulavulpes | 
| 11 | Cá đé | Ilishaelongata | 
| 12 | Cá thát lát khổng lồ | Chitalalopis | 
| 13 | Cá anh vũ | Semilabeo obscurus | 
| 14 | Cá chép gốc | Procyprismerus | 
| 15 | Cá hô | Catlocarpiosiamensis | 
| 16 | Cá học trò | Balantiocheilosambusticauda | 
| 17 | Cá lợ thân cao (Cá lợ) | Cyprinus hyperdorsalis | 
| 18 | Cá lợ thân thấp | Cyprinus multitaeniata | 
| 19 | Cá măng giả | Luciocyprinuslangsoni | 
| 20 | Cá may | Gyrinocheilusaymonỉeri | 
| 21 | Cá mè huế | Chanodichthysflavpinnis | 
| 22 | Cá mơn (Cá rồng) | Scleropagesformosus | 
| 23 | Cá pạo (Cá mị) | Sinilabeograffeuilli | 
| 24 | Cá rai | Neolisochilusbenasi | 
| 25 | Cá trốc | Acrossocheilusannamensis | 
| 26 | Cá trữ | Cyprinus dai | 
| 27 | Cá thơm | Plecoglossusaltivelis | 
| 28 | Cá niết cúc phương | Pterocryptiscucphuongensis | 
| 29 | Cá tra dầu | Pangasianodongigas | 
| 30 | Cá chen bầu | Ompokbimaculatus | 
| 31 | Cá vồ cờ | Pangasius sanitwongsei | 
| 32 | Cá sơn đài | Ompokmiostoma | 
| 33 | Cá bám đá | Gyrinocheiluspennocki | 
| 34 | Cá trê tối | Clariasmeladerma | 
| 35 | Cá trê trắng | Clariasbatrachus | 
| 36 | Cá trèo đồi | Chana asiatica | 
| 37 | Cá bàng chài vân sóng | Cheilinusundulatus | 
| 38 | Cá dao cạo | Solenostomus paradoxus | 
| 39 | Cá dây lưng gù | Cyttopsiscypho | 
| 40 | Cá kèn trung quốc | Aulostomuschinensis | 
| 41 | Cá mặt quỷ | Scorpaenopsisdiabolus | 
| 42 | Cá mặt trăng | Molamola | 
| 43 | Cá mặt trăng đuôi nhọn | Masturuslanceolatus | 
| 44 | Cá nòng nọc nhật bản | Ateleopus japonicus | 
| 45 | Cá ngựa nhật | Hippocampus japonicus | 
| 46 | Cá đường (Cá sủ giấy) | Otolithoidesbiauratus | 
| 47 | Cá kẽm chấm vàng | Plectorhynchusflavomaculatus | 
| 48 | Cá kẽm mép vẩy đen | Plectorhynchusgibbosus | 
| 49 | Cá song vân giun | Epinephelusundulatostriatus | 
| 50 | Cá mó đầu u | Bolbometoponmuricatum | 
| 51 | Cá mú dẹt | Cromileptesaltivelis | 
| 52 | Cá mú chấm bé | Plectropomusleopardus | 
| 53 | Cá mú sọc trắng | Anyperodonleucogramm icus | 
| 54 | Cá hoàng đế | Pomacanthus imperator | 
| III | LỚP CÁ SỤN | CHONDRICHTHYES | 
| 55 | Các loài cá đuối nạng | Mobula sp. | 
| 56 | Các loài cá đuối ó mặt quỷ | Manta sp. | 
| 57 | Cá đuối quạt | Okamejeikenojei | 
| 58 | Cá giống mõm tròn | Rhinaancylostoma | 
| 59 | Cá mập đầu bạc | Carcharhinus albimarginatus | 
| 60 | Cá mập đầu búa hình vỏ sò | Sphyrna lewini | 
| 61 | Cá mập đầu búa lớn | Sphyrna mokarran | 
| 62 | Cá mập đầu búa tron | Sphyrna zygaena | 
| 63 | Cá mập đầu vây trắng | Carcharhinus longimanus | 
| 64 | Cá mập đốm đen đỉnh đuôi | Carcharhinus melanopterus | 
| 65 | Cá mập hiền | Carcharhinus amblyrhynchoides | 
| 66 | Cá mập lơ cát | Carcharhinus leucas | 
| 67 | Cá mập lụa | Carcharhinus falciformis | 
| 68 | Cá mập trắng lớn | Carcharodon carcharias | 
| 69 | Cá nhám lông nhung | Cephaloscylliwn umbratìle | 
| 70 | Cá nhám nâu | Etmopterus lucifer | 
| 71 | Cá nhám nhu mì | Stegostomafasciatum | 
| 72 | Cá nhám rang | Rhinzoprionodonacutus | 
| 73 | Cá nhám thu | Lamna nasus | 
| 74 | Cá nhám thu/cá mập sâu | Pseudocarchariaskamoharai | 
| 75 | Cá nhám voi | Rhỉncodon typus | 
| 76 | Các loài cá đao | Pristidae spp. | 
| 77 | Các loài cá mập đuôi dài | Alopias spp. | 
| IV | LỚP HAI MẢNH VỎ | BIVALVIA | 
| 78 | Trai bầu dục cánh cung | Margaritanopsislaosensis | 
| 79 | Trai cóc dày | Gibbosulacrassa | 
| 80 | Trai cóc hình lá | Lamprotulablaisei | 
| 81 | Trai cóc nhẵn | Cuneopsisdemangei | 
| 82 | Trai cóc vuông | Protuniomessageri | 
| 83 | Trai mẫu sơn | Contradensfultoni | 
| 84 | Trai sông bằng | Pseudobaphiabanggiangensis | 
| V | LỚP CHÂN BỤNG | GASTROPODA | 
| 85 | Các loài trai tai tượng | Tridacna spp. | 
| 86 | Họ ốc anh vũ (tất cả các loài) | Nautilidae | 
| 87 | Ốc đụn cái | Tectusniloticus | 
| 88 | Ốc đụn đực | Tectuspyramis | 
| 89 | Ốc mút vệt nâu | Cremnoconchusm.es sageri | 
| 90 | Ốc sứ mắt trĩ | Cypraeaargus | 
| 91 | Ốc tù và | Charoniatritonis | 
| 92 | Ốc xà cừ | Turbo marmoratus | 
| VI | LỚP SAN HÔ | ANTHOZOA | 
| 93 | Bộ san hô đá (tất cả các loài) | Scleractinia | 
| 94 | Bộ san hô cứng (tất cả các loài) | Stolonifera | 
| 95 | Bộ san hô đen (tất cảcác loài) | Antipatharia | 
| 96 | Bộ san hô sừng (tất cả các loài) | Gorgonacea | 
| 97 | Bộ san hô xanh (tất cả các loài) | Helioporacea | 
| VII | NGÀNH DA GAI | ECHINODERMATA | 
| 98 | Cầu gai đá | Heterocentrotusmammillatus | 
| 99 | Hải sâm hổ phách | Thelenotaanax | 
| 100 | Hải sâm lựu | Thelenotaananas | 
| 101 | Hải sâm mít hoa (Hải sâm dừa) | Actỉnopygamauritiana | 
| 102 | Hải sâm trắng (Hải sâm cát) | Holothuria (Metriatyla) scabra | 
| 103 | Hải sâm vú | Microthelenobilis | 
| VIII | GIỚI THỰC VẬT | PLANTAE | 
| 104 | Cỏ nàn | Halophila beccarii | 
| 105 | Cỏ xoan đơn | Halophila decipiens | 
| 106 | Cỏ lăn biển | Syringodiumizoetifolium | 
| 107 | Rong bắp sú | Kappaphycus striatum | 
| 108 | Rong bong bóng đỏ | Scinaiaboergesenii | 
| 109 | Rong câu chân vịt | Hydropuntiaeucheumoides | 
| 110 | Rong câu cong | Gracilariaarcuata | 
| 111 | Rong câu dẹp | Gracilariatextorii | 
| 112 | Rong câu đỏ | Gracilaria rubra | 
| 113 | Rong câu gậy | Gracilariablodgettii | 
| 114 | Rong chân vịt nhăn | Cryptonemiaundulata | 
| 115 | Rong đông gai dày | Hypneaboergesenii | 
| 116 | Rong đông sao | Hypneacornuta | 
| 117 | Rong hồng mạc nhăn | Halymeniadilatata | 
| 118 | Rong hồng mạc trơn | Halymenỉamaculata | 
| 119 | Rong hồng vân | Betaphycusgelatinum | 
| 120 | Rong hồng vân thỏi | Eucheuma arnoldii | 
| 121 | Rong kỳ lân | Kappaphycuscottonii | 
| 122 | Rong mơ | Sargassum quinhonensis | 
| 123 | Rong mơ mềm | Sargassum tenerrimum | 
| 124 | Rong nhớt | Helminthodadiaaustralis | 
| 125 | Rong sụn gai | Eucheuma denticulatum | 
| 126 | Rong tóc tiên | Bangiafuscopurpurea | 
